TRƯỜNG ĐẠI HỌC KOOKMIN HÀN QUỐC – 국민대학교

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KOOKMIN HÀN QUỐC – 국민대학교

Trường Đại học Kookmin (국민대학교) được thành lập vào năm 1946 và tọa lạc tại trung tâm Seoul. Hiện nay, trường có 14 trường trực thuộc hệ đại học và khoảng 23,000 sinh viên theo học. Kookmin cũng duy trì mối quan hệ hợp tác với 403 trường đại học ở 38 quốc gia trên thế giới. Các ngành học tại trường rất đa dạng, bao gồm 49 chuyên ngành đại học, 34 chuyên ngành thạc sĩ và 28 chuyên ngành tiến sĩ.
Cùng ViKo Fly tìm hiểu chi tiết hơn về trường Đại học Kookmin nhé!!!

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KOOKMIN HÀN QUỐC – 국민대학교

Với bề dày lịch sử và chất lượng giáo dục luôn xếp thứ hạng cao trong nước và trên thế giới, Đại học Kookmin là 1 trong những sự lựa chọn hàng đầu của sinh viên Hàn Quốc và du học sinh quốc tế. Đại học Kookmin liên kết với 403 trường Đại học thuộc 38 quốc gia. Tính đến nay trường có khoảng 23.000 sinh viên theo học.

Campus Bugak của trường tọa lạc tại phía Bắc Seoul, thuận tiện cho sinh viên với nhà ăn, quán bar, cửa hàng mua sắm và công viên quốc gia Bukhansan chỉ cách đó khoảng 5 phút đi bộ. Từ campus Bugak, sinh viên có thể đến Ga Daehangno và Gireum chỉ trong khoảng 10-15 phút đi ô tô.

Là 1 trường Đại học tổng hợp với 13 đại học trực thuộc, Đại học Kookmin nổi tiếng nhất với ngành kỹ thuật ô tô và thiết kế.

Tỷ lệ sinh viên ra trường có việc làm trên 80%, Đại học Kookmin hợp tác với nhiều doanh nghiệp lớn như Apple, Microsoft, Samsung, LG, Hyundai… Chính vì thế khi ngồi trên ghế nhà trường, sinh viên sẽ có cơ hội thực tập trong các tập đoàn lớn toàn cầu này.

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KOOKMIN HÀN QUỐC – 국민대학교

II. ĐIỀU KIỆN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG KOOKMIN

  • Điều kiện về học vấn: Tốt nghiệp THPT và GPA từ 6.5 trở lên
  • Điều kiện năm trống: tối đa 2 năm
  • Độ tuổi: 18 – 25 tuổi
  • Trình độ tiếng Hàn: yêu cầu Topik 3 trở lên (đối với hệ chuyên ngành)TRƯỜNG ĐẠI HỌC KOOKMIN HÀN QUỐC – 국민대학교

III. CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG HÀN VÀ ĐÀO TẠO` CHUYÊN NGÀNH TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KOOKMIN

3.1 Chương trình học tiếng Hàn

Thời gian

4 học kỳ/năm, 10 tuần/học kỳ, 4 tiếng/ngày (Lớp sáng: 9:00am – 12:50pm / Lớp chiều: 1:10pm- 5:00pm)

Chương trình học

– Nghe, Nói, Đọc, Viết

– Kiến thức văn hóa, sinh hoạt, con người Hàn Quốc

– Có mở lớp luyện thi năng lực tiếng Hàn

Học phí

1,450,000 KRW/học kỳ (~1250 USD)

Phí nhập học

50,000 KRW

 

3.2 Chương trình đào tạo chuyên ngành

* Hệ đại học

  • Sinh viên sẽ đóng phí nhập học là 175,000 KRW(~3,500,000 VND) chỉ đóng 1 lần. 
  • Phí đăng ký: 100,000 KRW
  • Phí đăng ký (Khoa Thiết kế & Nghệ thuật): 130,000 KRW
Trường Chuyên ngành Học phí (1 kỳ)

Nhân văn

  • Văn học & Ngôn ngữ Hàn (Văn học & Ngôn ngữ Hàn; Tiếng Hàn – ngôn ngữ toàn cầu)
  • Văn học & Ngôn ngữ Anh (Văn học & Ngôn ngữ Anh; Tiếng Anh thương mại toàn cầu)
  • Trung Quốc học (Ngôn ngữ & Văn học Trung; Kinh tế & Chính trị)
  • Lịch sử Hàn Quốc
  • Âu – Á học
  • Nhật Bản học
4,017,000 KRW

Khoa học xã hội

  • Hành chính công
  • Khoa học chính trị & ngoại giao
  • Xã hội học
  • Giáo dục
4,017,000 KRW
  • Truyền thông (Phương tiện truyền thông; Quảng cáo & PR)
4,308,000 KRW

Luật

  • Luật (Luật công; Luật tư)
4,017,000 KRW

Kinh tế & thương mại

  • Kinh tế học
  • Tài chính & Thương mại
4,308,000 KRW

Quản trị kinh doanh

  • Quản trị kinh doanh
4,163,000 KRW
  • Quản trị kinh doanh (Phân tích & thống kê)
  • Hệ thống thông tin quản trị
  • Tài chính và kế toán
4,308,000 KRW
  • Kinh doanh quốc tế (100% chương trình tiếng Anh)
5,669,000 KRW

Kỹ thuật sáng tạo

  • Kỹ thuật vật liệu tiên tiến
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật xây dựng & môi trường
  • Kỹ thuật điện
5,247,000 KRW

Khoa học máy tính

  • Phần mềm
5,247,000 KRW

Kỹ thuật ô tô

  • Kỹ thuật ô tô
  • IT & ô tô tích hợp
5,247,000 KRW

Thiết kế

  • Thiết kế truyền thông thị giác
  • Thiết kế công nghệ
  • Kim loại & kim cương
  • Gốm
  • Thiết kế thời trang
  • Thiết kế không gian
  • Thiết kế giải trí
  • Thiết kế giao thông vận tải
5,413,000 KRW

Công nghệ & Khoa học

  • Rừng, môi trường & hệ thống
  • Công nghệ sinh học & sản phẩm rừng
  • Bảo mật thông tin, mã hóa & toán
4,676,000 KRW
  • Vật lý điện tử & nano
  • Hóa học ứng dụng
  • Thực phẩm và dinh dưỡng
  • Công nghệ nhiệt hạch và lên men tiên tiến
4,895,000 KRW

Kiến trúc

  • Kiến trúc
5,413,000 KRW

Nghệ thuật

  • Âm nhạc (Voice; Piano; Dàn nhạc)
  • Nghệ thuật biểu diễn (Phim ảnh; Dance)
5,958,000 KRW
  • Mỹ thuật (Hội họa, Điêu khắc)
5,413,000 KRW

Giáo dục thể chất

  • Giáo dục thể chất
  • Huấn luyện điền kinh
  • Quản lý thể thao
4,736,000 KRW

 

* Hệ sau đại học

Ngành Học phí/ kỳ
  • Ngôn ngữ & văn học
  • Lịch sử Hàn Quốc
  • Sư phạm
  • Hành chính công
  • Khoa học chính trị & quan hệ quốc tế
  • Xã hội học
  • Truyền thông
  • Luật
  • Kinh tế
  • Thương mại quốc tế
  • Quản trị kinh doanh
  • Khoa học dữ liệu
  • Kế toán
  • Khoa học & công nghệ Nano
4,792,000 KRW
  • Toán
  • Hóa
  • Thực phẩm & dinh dưỡng
  • Công nghệ nhiệt hạch & lên men tiên tiến
  • Tài nguyên rừng
  • Khoa học rừng
  • Công nghệ thông tin ứng dụng
  • Khoa học & kỹ thuật y sinh
  • Bảo tồn di sản văn hóa
5,566,000 KRW
  • Kỹ thuật vật liệu tiên tiến
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Máy móc & thiết kế
  • Kỹ thuật xây dựng & môi trường
  • Kỹ thuật điện tử
  • Khoa học máy tính
6,254,000 KRW
  • Kiến trúc
  • Kim loại & kim cương
  • Thiết kế truyền thông
  • Thiết kế không gian
  • Thời trang
  • Mỹ thuật
  • Nghệ thuật biểu diễn & đa phương tiện
6,467,000 KRW
  • Âm nhạc
6,566,000 KRW
  • Giáo dục thể chất
5,770,000 KRW

 

IV. HỌC BỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC KOOKMIN

4.1 Học bổng hệ đại học

* Học bổng dành cho sinh viên mới

Loại học bổng Điều kiện Chi tiết học bổng
Sinh viên mới
Tất cả các khoa và chuyên ngành TOPIK 6/ IELTS 8.0+/TOEFL iBT 112+ iBT100% học phí học kỳ 1
TOPIK 5/ IELTS 7.5+/TOEFL iBT 105+ 70% học phí học kỳ 1
TOPIK 4/ IELTS 7.0+/TOEFL iBT 97+ 50% học phí học kỳ 1
TOPIK 3/ IELTS 6.5+/TOEFL iBT 86+ 30% học phí học kỳ 1
Sinh viên trao đổi
Học bổng nhập học Tất cả SV năm nhất (dựa vào điểm nhập học) 20 ~ 50% học phí
Học bổng TOPIK TOPIK 6 Sinh hoạt phí 2,000,000 KRW
TOPIK 5 Sinh hoạt phí 1,500,000 KRW
TOPIK 4 Sinh hoạt phí 1,000,000 KRW
Sinh viên mới / trao đổi
Học bổng trung tâm ngôn ngữ tiếng Hàn KMU

(SV hoàn thành 2 kỳ trở lên tại trung tâm ngôn ngữ tiếng Hàn KMU)

Cấp 6 100% học phí học kỳ 1
Cấp 5 70% học phí học kỳ 1
Cấp 4 50% học phí học kỳ 1
Cấp 3 30% học phí học kỳ 1

 

* Học bổng dành cho sinh viên đang theo học

Loại học bổng Tiêu chuẩn Chi tiết Yêu cầu
SungKok – SV xếp hạng 1 trong mỗi khoa (ngành)

– GPA bắt buộc từ 3.8

100% học phí – Đạt 12 tín chỉ trở lên và không có điểm F trong kỳ trước

– GPA từ 2.5 trở lên ở kỳ trước

– Có bảo hiểm y tế

Bắt buộc bằng TOPIK (Ngoại trừ KIBS)

Top of the Class SV xếp hạng 2 trong mỗi khoa (ngành) 70% học phí
Grade Type 1 Một số lượng SV có thành tích cao nhất định 50% học phí
Grade Type 2 Một số lượng SV có thành tích cao nhất định 30% học phí
TOPIK TOPIK 4 – 6 1,000,000 – 2,000,000 KRW

Dựa vào cấp TOPIK

Chỉ dành cho sinh viên chuyên ngành Korean as a Global Languge Major

100% học phí (1 kỳ)

TOPIK 6

 

4.2 Học bổng hệ sau đại học

* Học bổng dành cho sinh viên mới

Học bổng nhập học Cho tất cả SV mới và trao đổi 20% học phí
Học bổng TOPIK (Nghệ thuật khai phóng, Khoa học Xã hội) TOPIK 6 70% học phí học kỳ 1
TOPIK 5 50% học phí học kỳ 1
TOPIK 4 30% học phí học kỳ 1
Học bổng TOPIK (Khoa học, Kỹ thuật, Nghệ thuật, Thể thao) TOPIK 6 100% học phí học kỳ 1
TOPIK 5 70% học phí học kỳ 1
TOPIK 4 50% học phí học kỳ 1
Học bổng Alumni Sinh viên đã tốt nghiệp hệ Đại học tại KMU 50% học phí

 

* Học bổng dành cho sinh viên đang theo học

Điều kiện GPA Điều kiện TOPIK Ghi chú
4.0 trở lên TOPIK 4 trở lên: 50% học phí – Tích lũy từ 6 tín chỉ trở lên ở học kỳ trước và không có điểm F

– GPA: 3.5 trở lên ở học kỳ trước

– Những sinh viên đã nộp bằng TOPIK

– “TOPIK 3 trở xuống” bao gồm sinh viên không có bằng TOPIK

TOPIK 3 trở xuống: 30% học phí
3.75 trở lên TOPIK 4 trở lên: 30% học phí
TOPIK 3 trở xuống: 20% học phí
3.5 trở lên TOPIK 4 trở lên: 20% học phí
TOPIK 3 trở xuống: 0

 

V. KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KOOKMIN 

Trường cung cấp cả hai loại ký túc xá bên trong và ngoài cho học sinh. Tất cả phòng được trang bị đầy đủ hệ thống nước nóng lạnh, bên cạnh đó ký túc xá có cả phòng học, căn tin và cả phòng tập thể dục.

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KOOKMIN HÀN QUỐC – 국민대학교

* Ký túc xá trong trường

Vị trí Nằm trong trường
Số phòng 254 phòng
Sức chứa 1.106 người
Loại phòng 4 người
Chi phí 705.600 KRW

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KOOKMIN HÀN QUỐC – 국민대학교

* Ký ngoài trường

Ký túc xá Jeongneung 1 Ký túc xá Jeongneung 1 Ký túc xá Gireum
Vị trí Cách trường 10 phút đi bộ Cách trường 10 phút đi bộ Ga Gireum line 4
Số phòng 62 phòng 49 phòng 113 phòng
Sức chứa 244 người 196 người 297 người
Loại phòng 4 người 2 người 2-3-4 người
Chi phí 705.600 KRW 968.800 KRW 685.100 ~ 987.700 KRW

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KOOKMIN HÀN QUỐC – 국민대학교

***Lưu ý: Học phí và tiền ký túc xá có thể tăng theo từng năm

 

Dưới đây là những thông tin chi tiết về trường Đại học KookminViKo Fly đã tổng hợp. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào khác liên quan đến trường, đừng ngần ngại để lại câu hỏi trong phần bình luận bên dưới. Ngoài ra, bạn cũng có thể liên hệ với số hotline của chúng tôi để nhận được sự tư vấn tận tình và chính xác hơn. Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn!

————————————————————————————————————————————

TRUNG TÂM TƯ VẤN DU HỌC VIKO FLY – WINGS TO DREAMS

Địa chỉ: 383/20 Quang Trung, Phường 10, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh

Facebook: Viko Fly Du Học Hàn Quốc và Mỹ

Email: info.vikofly@gmail.com

Hotline: 078.596.6886

Website: vikofly.com

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *